CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NX – CƠ BẢN
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO:
► Hình thức học kèm riêng từng người, nhóm từ 5-10 học viên. Kèm học viên đến khi thành thạo ra nghề.
► Thời gian học: Tối liên tục từ thứ 2 đến thứ 6 và ngày thứ 7, CN.
► Đáp ứng nhu cầu học tối đa của học viên, muốn học nhanh, cấp tốc.
► Được cung cấp miễn phí giáo trình độc quyền.
► Được cam kết bảo hành tri thức vĩnh viễn, giải đáp thắc mắc học viên mọi lúc (24/7), hỗ trợ sau khía học miễn phí.
HỌC PHÍ TRỌN KHÓA:
► Người Đi Làm: 3.000.000Đ (Ba triệu đồng)
► Ưu đãi Sinh Viên: 2.500.000Đ (Hai triệu năm trăm ngàn đồng)
NỘI DUNG KHÓA HỌC NX - Thiết Kế Sản Phẩm:
Yêu cầu: Biết sử dụng máy tính, hiểu biết vẽ kỹ thuật (có thể đào tạo thêm).
Thành quả: Sau khóa học các bạn có thể sử dụng thành thạo các công cụ của NX để vẽ được các chi tiết dạng Solid và Surface.
STT |
Nội dung |
Thời gian (giờ) |
1 |
Tổng quan về NX:
|
1 |
2 |
Vẽ phác thảo (Sketching) 2.1 Tạo bản phác thảo (Sketch). 2.2 Các lệnh tạo biên dạng. 2.3 Các lệnh chỉnh sửa biên dạng. 2.4 Ràng buộc (Constrain) hình học. 2.5 Ràng buộc kích thước. Thực hành: Vẽ phác mô hình Basic Shape. |
3 |
3 |
Mô hình khối – Solid 3.1 Các lệnh cơ bản : Extrude, Revolve, Sweep, Hole, Round,… Thực hành: Tạo khối Basic Shape. 3.2 Các lệnh tạo hình nâng cao : Blend, Helix, Sweep Along Guide… Thực hành: Tạo khối cắt phía trên của Basic Shape. 3.3 Các lệnh hiệu chỉnh mô hình: Blend, Chamfer, Draft… 3.3 Các công cụ hỗ trợ nâng cao: Pattern , Copies, Edit, Mirror… 3.4 Gán vật liệu. 3.5 Thiết lập và quản lý Layer. Thực hành: Hoàn thiện mô hình Basic Shape. Bài tập lớn: Vẽ hoàn thiện mô hình Upper case. |
10 |
4 |
Kiểm tra mô hình 3D 4.1 Kiểm tra góc rút khuôn 4.2 Kiểm tra hình học 4.3 Đo đạc mô hình |
1 |
5 |
Mô hình bề mặt – Surface 5.1 Four Points Surface 5.2 Through Point 5.3 From Point Cloud 5.4 Through Curve/Mesh … 5.5 Hiệu chỉnh và thay đổi thông số bề mặt Ứng dụng và bài tập thực hành |
2 |
6 |
Assembly (Lắp ráp mô hình) 6.1 Tạo mối quan hệ ràng buộc giữa các chi tiết 6.2 Hiệu chỉnh và thay đổi các mối quan hệ ràng buộc Ứng dụng và bài tập thực hành |
4 |
7 |
Tạo bản vẽ (Drawing) 7.1 Tạo mẫu khung bản vẽ mới 7.2 Tạo file bản vẽ mới 7.3 Các hình chiếu cơ bản và hình chiếu trục đo. 7.4 Tạo mặt cắt 7.5 Tạo hình trích 7.6 View break 7.7 Chỉnh sửa hình chiếu: Scale, Angle,… 7.8 Centerline 7.9 Tạo và hiệu chỉnh kích thước 7.10 Các thành phần khác: mặt chuẩn, dung sai, chú thích, …. Ứng dụng và bài tập thực hành |
6 |