BẢNG LIỆT KÊ PHÍM TẮT TRONG PHẦN MỀM NX
Nội dung |
Hướng dẫn thao tác |
Phím chức năng |
Khởi động Help |
Help / Context |
F1 |
Hiển thị / ẩn thông tin window |
Show / Information window |
F4 |
Làm mới màn hình |
Show / Refresh |
F5 |
Zoom màn hình |
View hoặc click MB3 chọn Zoom |
F6 |
Quay màn hình |
View hoặc click MB3 chọn Zoom |
F7 |
Snap view |
|
F8 |
|
||
Tạo một part mới |
File / New |
Ctrl + N |
Mở một part |
File / Open |
Ctrl + O |
Thao tác và lưu part |
File / Save |
Ctrl + S |
Lưu ra một part mới |
File / Save as |
Ctrl + Shift + A |
|
||
Undo |
Menu/ Edit/ Undo list / 1... |
Ctrl + Z |
Redo |
Menu / Edit / Redo |
Ctrl + Y |
Xóa đối tượng |
Menu / Edit / Delete |
Ctrl + D |
Chỉnh sửa hiện thị các Đối tượng hiện có |
Menu / Object display |
Ctrl + J |
Hiden |
Menu / Show and Hide / Hide |
Ctrl + B |
Show |
Menu / Show |
Ctrl + Shift + K |
Đổi hiện thị và không hiển thị |
Menu / Show and hide / Chuyển đổi giữa show và ẩn. |
Ctrl + Shift +B |
Di chuyển đối tượng |
Menu / Edit / Move Object… |
Ctrl + T |
|
||
Refresh màn hình |
Menu / View / Operation / Refresh |
F5 |
Hiển thị toàn bộ |
Menu / View / Operation / Fit |
Ctrl + F |
Chuyển đổi layout màn hình |
Menu / View / Open… |
Ctrl +Shift + O |
Chuyển đổi sang Isometric view |
|
End |
Chuyển đỏi phép chiếu đẳng hướng (hướng nhìn trực diện) |
|
F8 |
Chuyển đổi môi trường giao diện người dùng |
|
Ctrl + 2 để chuyển đổi giao diện trong NX. |
<Định dạng> |
||
Thiết lập Layer |
Menu / Format / Layer Settings… |
Ctrl + L |
|
||
Thiết lập hiển thị cho một vật thể trong NX |
Menu / Preferences / Objects |
Ctrl + Shift + J |
|
||
Chuyển sang môi trường Modeling |
Application / Modeling |
Ctrl + M |
Chuyển sang môi trường Drafting |
Application / Drafting |
Ctrl + Shift + D |
|
||
Khởi động Help |
Menu / On Context |
F1 |